Thực đơn
Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam Danh sách các Thượng tướng Công an nhân dân Việt NamDanh sách này được xếp theo thứ tự năm phong hàm.
STT | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm phong hàm | Chức vụ cao nhất | Chức vụ cao nhất trong Đảng Cộng sản Việt Nam | Danh hiệu khác |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cao Đăng Chiếm | 1921-2007 | 1989 | Thứ trưởng Bộ Nội vụ | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | Huân chương Độc lập hạng Nhất, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân |
2 | Lâm Văn Thê | 1922-1990 | 1989 | Thứ trưởng Bộ Nội vụ | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa V, VI | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân |
3 | Nguyễn Văn Đức | 1923–2002 | 1989 | Thứ trưởng Bộ Nội vụ | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa V, VI | Huân chương Hồ Chí Minh (truy tặng 2009) |
4 | Bùi Thiện Ngộ | 1929–2006 | 1992 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Ủy viên Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | Huân chương Hồ Chí Minh |
5 | Lê Minh Hương | 1936-2004 | 1998 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ Bộ trưởng Bộ Công an | Ủy viên Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII, IX | |
6 | Nguyễn Văn Tính | 1944-2006 | 2005 | Thứ trưởng Bộ Công an | ||
7 | Nguyễn Văn Hưởng | 1946- | 2005 | Thứ trưởng Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX; X | |
8 | Lê Thế Tiệm | 1949- | 2005 | Thứ trưởng Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII, IX; X | |
9 | Nguyễn Khánh Toàn | 1945- | 2005 | Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII, IX; X, Phó Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương | |
10 | Thi Văn Tám | 1948-2008 | 2008 | Thứ trưởng Bộ Công an | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | |
11 | Đặng Văn Hiếu | 1953- | 2011 | Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương. | |
12 | Phạm Quý Ngọ | 1954- 2014 | 2013 | Thứ trưởng Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |
13 | Trần Việt Tân | 1955- | 2013 | Thứ trưởng kiêm Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo Bộ Công an Việt Nam | Năm 2018, bị xóa tư cách Thứ trưởng Bộ Công an, giáng cấp bậc từ Thượng tướng xuống Trung tướng và bị khởi tố tội Thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng. Năm 2019, bị tuyên phạt 3 năm tù. | |
14 | Bùi Quang Bền | 1955- | 2015[4] | Thứ trưởng Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |
15 | Phạm Dũng | 1956- | 2016 | Thứ trưởng Bộ Công an | ||
Danh sách này được xếp theo thứ tự năm phong hàm.
STT | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm phong hàm | Chức vụ hiện tại | Chức vụ hiện tại trong Đảng Cộng sản Việt Nam | Danh hiệu khác |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Quý Vương | 1956- | 2013 | Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Phó bí thư Đảng ủy Công an Trung ương | |
2 | Bùi Văn Nam | 1955-[5] | 2013 | Thứ trưởng Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |
3 | Nguyễn Văn Thành | 1957- | 2016 | Thứ trưởng Bộ Công an | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương. | |
Thực đơn
Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam Danh sách các Thượng tướng Công an nhân dân Việt NamLiên quan
Thượng Hải Thượng viện Hoa Kỳ Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam Thượng Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thượng tọa bộ Thượng ẩn Thượng tướng Thượng Quan Uyển Nhi Thượng viện Úc Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung QuốcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/Downloa... http://congan.com.vn/tin-chinh/chinh-tri-thoi-su/p... http://laws.dongnai.gov.vn/1951_to_1960/1959/19590... https://vnexpress.net/phap-luat/bo-cong-an-co-toi-... https://www.tienphong.vn/xa-hoi/phong-ham-thuong-t...